Tài liệu sử dụng bắt buộc

Học liệu và tài liệu bắt buộc

  1. Tài liệu bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm định viên do Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục – Hiệp hội Các trường đại học, cao đẳng Việt Nam ban hành
  2. Thông tư số 04/2025/TT-BGDĐT ngày 17/02/2025 của Bộ trưởng Bộ GDĐT Quy định Kiểm định chất lượng chương trình đào tạo các trình độ của giáo dục đại học
  3. Thông tư số 17/2021/TT-BGDĐT ngày 22/6/2021 của Bộ trưởng Bộ GDĐT Quy định về Chuẩn CTĐT; xây dựng, thẩm định và ban hành CTĐT các trình độ của giáo dục đại học
  4. Thông tư số 01/2024/TT-BGDĐT ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ GDĐT về Chuẩn cơ sở giáo dục đại học
  5. Thông tư số 12/2017/TT-BGDĐT ngày 19/5/2017 của Bộ trưởng Bộ GDĐT Quy định về Kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục đại học
  6. Công văn số 766/QLCL-KĐCLGD ngày 20/4/2018của Cục Quản lý chất lượng về hướng dẫn tự đánh giá cơ sở giáo dục đại học;
  7. Công văn số 767/QLCL-KĐCLGD ngày 20/4/2018 của Cục Quản lý chất lượng về hướng dẫn đánh giá ngoài cơ sở giáo dục đại học
  8. Công văn số 1668/QLCL-KĐCLGD ngày 31/12/2019 của Cục Quản lý chất lượng thay thế bảng hướng dẫn đánh giá ban hành kèm theo Công văn 768/QLCL-KĐCLGD về hướng dẫn đánh giá theo bộ tiêu chuẩn đánh giá chất lượng cơ sở giáo dục đại học
  9. Thông tư số 62/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ GDĐT Quy định về quy trình và chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp
  10. Công văn số 1480/KTKĐCLGD-KĐĐH ngày 29/8/2014 của Cục Quản lý chất lượng về Hướng dẫn đánh giá ngoài trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp
  11. Công văn số 462/KTKĐCLGD-KĐĐH ngày 09/5/2013 của Cục Quản lý chất lượng về Hướng dẫn tự đánh giá trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp
  12. Công văn số 528/KTKĐCLGD-KĐĐH ngày 23/5/2013 của Cục Quản lý chất lượng về Hướng dẫn tìm thông tin, minh chứng theo bộ tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường cao đẳng
  13. Thông tư số 02/2020/TT-BGDĐT ngày 05/02/2020 của Bộ trưởng Bộ GDĐT Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo giáo viên trình độ CĐSP và TCSP
  14. Công văn số 756/QLCL-KĐCLGD ngày 21/5/2020 của Cục Quản lý chất lượng về Sử dụng tài liệu hướng dẫn đánh giá chất lượng CTĐT GV trình độ cao đẳng sư phạm và trung cấp sư phạm
  15. Thông tư số 14/2022/TT-BGDĐT ngày 10/10/2022 của Bộ trưởng Bộ GDĐT Quy định về kiểm định viên giáo dục đại học và cao đẳng sư phạm
  16. Thông tư 13/2023/TT-BGDĐT ngày 26/6/2023 của Bộ trưởng Bộ GDĐT Quy định việc giám sát, đánh giá tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục đại học và cao đẳng sư phạm
  17. Thông tư số 61/2012/TT BGDĐT ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ GDĐT Quy định điều kiện thành lập và giải thể, nhiệm vụ, quyền hạn của tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục
  18. Quyết định số 08/VBHN-BGDĐT ngày 04/3/2014 của Bộ trưởng Bộ GDĐT Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường cao đẳng.
  19. Công văn số 5778/BGDĐT-QLCL ngày 13/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GDĐT về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong thực hiện KĐCLGD
  20. Quyết định 790/QĐ-BGDĐT ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ GDĐT Quy chế quản lý, vận hành, khai thác sử dụng Phần mềm Quản lý hệ thống bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục đại học và cao đẳng sư phạm

Học liệu và tài liệu tham khảo

  1. Chương trình các chuyên đề bồi dưỡng kiểm định viên và cán bộ phụ trách bảo đảm chất lượng trong các trường ĐH và Cao đẳng do Cục Quản lý Chất lượng và Dự án SAHEP chủ trì.
  2. Luật Giáo dục đại học số 08/2012/QH13 ngày 18/6/2012
  3. Luật số 34/QH14 ngày 19/11/2018, sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học
  4. Luật Giáo dục số 43/2019/QH14 ngày 14/6/2019
  5. Nghị định 99/2019/NĐ-CP ngày 30/12/2019 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học
  6. Quyết định số 1982/QĐ-TTg ngày 18/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Khung trình độ Quốc gia Việt Nam
  7. Quyết định số 78/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 14 tháng 1 năm 2022 phê duyệt chương trình phát triển hệ thống bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục đối với giáo dục đại học và cao đẳng sư phạm giai đoạn 2022-2030
  8. AUN-QA – Sổ tay thực hiện các hướng dẫn đảm bảo chất lượng trong mạng lưới các trường đại học Đông Nam Á, 2009, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, bản dịch Tiếng Việt.
  9. AUN-QA – Hướng dẫn đánh giá cấp cơ sở giáo dục của mạng lưới các trường đại học ASEAN, 2017, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, bản dịch Tiếng Việt.
  10. Trang thông tin điện tử của Bộ Giáo dục và Đào tạo, mục công khai danh sách các cơ sở giáo dục và chương trình đào tạo được kiểm định chất lượng. (https://moet.gov.vn/giaoducquocdan/khao-thi-va-kiem-dinh-chat-luong-giao-duc/Pages/Default.aspx?ItemID=8336)
  11. Trang thông tin điện tử của các Trung tâm kiểm định chất lượng giáo dục, mục kết quả kiểm định chất lượng giáo dục.
  12. Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
  13. Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
  14. Văn bản hợp nhất NĐ46 và NĐ135 số 07/VBHN-BGDĐT ngày 01/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
  15. Quyết định 69/QĐ-TTg ngày 15 tháng 01 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đề án nâng cao chất lượng giáo dục đại học giai đoạn 2019 – 2025
  16. Nghị định 04/2021/NĐ-CP ngày 22/01/2021 của Thủ tướng Chính phủ Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. 
  17. Nghị định 127/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định Số 04/2021/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục
  18. Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo
  19. Quyết định 78/QĐ-TTg ngày 14/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Chương trình “Phát triển hệ thống bảo đảm và KĐCLGD đối với GDĐH và CĐSP giai đoạn 2022-2030”
  20. Quyết định số 814/QĐ-BGDĐT ngày 14/3/2024 của Bộ GDĐT ban hành Kế hoạch triển khai Quyết định số 78/QĐ-TTg ngày 14/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình “Phát triển hệ thống bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục đối với giáo dục đại học và cao đẳng sư phạm giai đoạn 2022-2030” năm 2024, 2025 (phụ lục đính kèm Quyết định số 814/QĐ-BGDĐT ngày 14/3/2024 của Bộ GDĐT).

Tài liệu tham khảo nước  ngoài

  1. https://www.aacsb.edu/educators/accreditation
  2. https://www.abet.org/
  3. Alstete, J.W. (2007). A Brief History of College Accreditation. In: College Accreditation: Managing Internal Revitalization and Public Respect. Palgrave Macmillan, New York. https://doi.org/10.1057/9780230601932_2
  4. https://www.aqas.eu/programme-accreditation/
  5. https://www.asiin.de/en/programme-accreditation.html
  6. AUN-QA. 2015. Guide to AUN Actual Quality Assessment at Programme Level, Version 3.0
  7. AUN-QA. 2020. Guide to AUN-QA Assessment at Program Level, Version 4.0. https://aunsec.org/application/files/2816/7290/3752/Guide_to_AUN-QA_Assessment_at_Programme_Level_Version_4.0_4.pdf
  8. AUN-QA. 2016. Guide to AUN-QA Assessment at Institutional Level, Version 3.0. https://www.aunsec.org/application/files/5116/8913/4682/Guide_to_the_AUN-QA_Assessment_at_the_Institutional_Level_Version_3.0.pdf
  9. https://travail-emploi.gouv.fr/ministere/instances-rattachees/article/cncp-commission-nationale-de-la-certification-professionnelle
  10. https://www.cefdg.fr/
  11. https://www.chea.org/chea-and-usde-recognized-accrediting-organizations
  12. https://www.chea.org/regional-accrediting-organizations-accreditor-type
  13. https://www.cge.asso.fr/
  14. https://www.cti-commission.fr/
  15. Eaton, J. S. (2003). Is Accreditation Accountable? The Continuing Conversation between Accreditation and the Federal Government. CHEA Monograph Series 2003, Number 1. Council for Higher Education Accreditation. https://files.eric.ed.gov/fulltext/ED498353.pdf
  16. Eaton, J. S. (2015). An Overview of US Accreditation. Revised November 2015. Council for Higher Education Accreditation. https://files.eric.ed.gov/fulltext/ED569225.pdf
  17. https://www.fibaa.org/en/accreditation-certification/procedures-at-programme-level/programme-accreditation-according-to-the-international-quality-standards-of-fibaa/
  18. Hegji, A. (2017). An Overview of Accreditation of Higher Education in the United States. CRS Report R43826, Version 7. Updated. Congressional Research Service.https://files.eric.ed.gov/fulltext/ED597874.pdf
  19. https://www.hceres.fr/en/evaluation-and-accreditation
  20. http://www.inqaahe.org/members/list-affiliate.php?start=10&submitted=1&geomap=&membership_type=1&contactname=&agencyname=&countryID=0&orderby=
  21. https://www.neche.org/wp-content/uploads/2018/12/Pp100_Requirements_of_Affiliation.pdf
  22. Ong, C. B. J. (2014) Annex 1- AUN-QA Factsheet and Annex 2 – Evolution of AUN-QA and ENQA from AUN Secretariat. 13/12/2014
  23. QAA training course, 2016. British Council Vietnam.
  24. https://www.qaa.ac.uk/. 
  25. Standards and Guidelines for Quality Assurance in the European Higher Education Area (ESG). (2015). Brussels, Belgium. https://www.enqa.eu/wp-content/uploads/2015/11/ESG_2015.pdf
  26. https://www.teqsa.gov.au/response-performance-audit-report-teqsas-regulation-higher-education
  27. https://www.legislation.gov.au/Details/F2022C00105
  28. The UK quality code for higher education. https://www.qaa.ac.uk/quality-code#
  29. ccneaccreditation.org
  30. https://www.coacrna.org
  31. https://hub.jhu.edu/2022/06/02/reaccreditation-self-study-period-opens/
  32. International Centre of Excellence in Tourism and Hospitality Education (THE-ICE), https://the-ice.org/what-we-do-2/accreditation/

(https://moet.gov.vn/giaoducquocdan/khao-thi-va-kiem-dinh-chat-luong-giao-duc/Pages/Default.aspx?ItemID=8336)