Trang chủ » Kiểm định chất lượng » Hướng dẫn tính chi phí kiểm định chất lượng giáo dục » Hướng dẫn cách tính chi phí trong hoạt động KĐCL chương trình đào tạo thuộc các cơ sở giáo dục đại học
Hướng dẫn cách tính chi phí trong hoạt động KĐCL chương trình đào tạo thuộc các cơ sở giáo dục đại học

HƯỚNG DẪN CÁCH TÍNH CHI PHÍ

TRONG HOẠT ĐỘNG KĐCL CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

THUỘC CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

(Hướng dẫn này được áp dụng từ 01/6/2018 đến khi có văn bản hướng dẫn mới thay thế)

 

  1. 1Chi phí lao động trực tiếp

1.1. Định mức áp dụng chung

  1. a) Định mức ngày công:

Được tính theo căn cứ khoản 2 điều 3 và khoản 2 điều 4 quy định tại Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12/01/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.

  1. b) Hệ số theo số lượng trang hồ sơ tự đánh giá (Ktg):

– Đến 100 trang thì Ktg = 1

– Tăng thêm 10 trang, thì Ktg sẽ tính tăng thêm 0,02 nhưng tối đa không vượt quá 1,5

  1. c) Hệ số quy mô đào tạo tính trên số lượng sinh viên/học viên tại thời điểm kiểm định chất lượng (Kqm):

– Đến 100 sinh viên/học viên thì Kqm = 1

– Tăng thêm 50 sinh viên/học viên, thì Kqm sẽ tính tăng thêm 0,02 nhưng tối đa không vượt quá 1,5

  1. d) Hệ số khoảng cách từ Tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục đến cơ sở trung tâm/cơ sở/phân viện có chương trình đạo tạo tham gia kiểm định (Kkc):

– Trường hợp đi bằng đường bộ

+ Đối với khoảng cách ≤ 30km, thì Kkc = 1

+ Từ 30 km trở lên, khi khoảng cách tăng thêm từ 1 km đến 50 km, thì Kkc tính tăng thêm 0,05

– Trường hợp đi bằng máy bay: Kkc được tính bằng 1,2 không phụ thuộc vào khoảng cách.

  1. e) Hệ số trách nhiệm (Ktn):

Các thành viên tham gia kiểm định chất lượng được có hệ số trách nhiệm như sau:

  • Trưởng đoàn, Cố vấn đoàn: 1,3
  • Thư ký đoàn: 1,2
  • Thành viên thường trực:             1,1

– Thành viên:                                 1,0

– Cán bộ hỗ trợ:                             0,8

Các thành viên Hội đồng kiểm định chất lượng được có hệ số trách nhiệm như sau:

  • Chủ tịch: 1,3
  • Tổ trưởng Tổ thư ký: 1,2
  • Ủy viên Hội đồng:             1,0

– Thành viên tổ thư ký:                   1,0

1.2Chi phí thẩm định hồ sơ tự đánh giá (TĐG)

  1. a) Căn cứ

– Tổng số trang hồ sơ TĐG

– Tổng số ngày công thẩm định hồ sơ TĐG

– Định mức ngày công

  1. b) Cách tính

                 C = Dnc x N x Ktg                 (1)

Trong đó:

C:          Chi phí thẩm định hồ sơ TĐG

Dnc:         Định mức ngày công

N:          Tổng số ngày công thẩm định hồ sơ TĐG

Ktg:          Hệ số theo số lượng trang hồ sơ TĐG

 

1.3. Chi phí đánh giá ngoài (đối với chương trình đào tạo)

  1. a) Căn cứ

– Hệ số trách nhiệm của các thành viên tham gia kiểm định chất lượng

– Tổng số ngày công đánh giá ngoài (ĐGN) quy đổi

– Quy mô đào tạo; Khoảng cách được tính từ Tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục đến cơ sở trung tâm/cơ sở/phân viện có chương trình đào tạo

– Định mức ngày công

  1. b) Cách tính

Cđgn = Nđgn x Dnc x Kqm x Kkc              (2)

Trong đó:

Cđgn:         Chi phí đánh giá ngoài

Nđgn:         Tổng số ngày công đánh giá ngoài (đã quy đổi theo hệ số trách nhiệm)

Dnc  :        Định mức ngày công

Kqm :        Hệ số quy mô đào tạo

Kkc:          Hệ số khoảng cách

 

1.4. Chi phí công nhận kết quả KĐCLGD

  1. a) Căn cứ

– Tổng số trang hồ sơ công nhận kết quả (hồ sơ TĐG, hồ sơ đánh giá ngoài và các hồ sơ khác liên quan)

– Hệ số trách nhiệm của Hội đồng kiểm định chất lượng

– Tổng số ngày công thẩm định kết quả quy đổi

– Định mức ngày công

– Các chi phí khác liên quan phục vụ việc tổ chức họp Hội đồng KĐCLGD,

  1. b) Cách tính

              Ccnkq = (N + Nkh) x Dnc + Ck                  (3)

Trong đó:

Ccnkq:         Chi phí công nhận kết quả

Ck:            Chi thuê hội trường, văn phòng phẩm, in ấn tài liệu, in chứng nhận kết quả và chi khác liên quan việc tổ chức họp Hội đồng  KĐCLGD để công nhận kết quả

N:                   Tổng số ngày công thẩm định các hồ sơ TĐG, hồ sơ đánh giá ngoài và các hồ sơ khác liên quan

Nkh:           Tổng số ngày công khác liên quan (đã quy đổi theo hệ số trách nhiệm) (hội nghị họp thẩm định các hồ sơ để chấm điểm)

Dnc:           Định mức ngày công

 

  1. Chi phí quản lý chung (Cql)

Cql = {(1) + (2) + (3)} x 25%

  1. Chi phí kiểm định chất lượng giáo dục

C = (1) + (2) + (3) + Cql

 

(Ngoài các mục chi trên, chi phí này chưa bao gồm các khoản: đi lại, ăn ở, công tác phí cho Đoàn ĐGN tham gia KĐCL chương trình đào tạo thuộc các cơ sở giáo dục đại học, các khoản thuế phải nộp Nhà nước và các chi phí phát sinh khác (nếu có))