HIỆP HỘI CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG VIỆT NAM
1.1. Định mức áp dụng chung
Được tính theo căn cứ khoản 2 điều 3 và khoản 2 điều 4 quy định tại Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12/01/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
– Đến 100 trang thì Ktg = 1
– Tăng thêm 10 trang, thì Ktg sẽ tính tăng thêm 0,02 nhưng tối đa không vượt quá 1,5
– Đến 5000 sinh viên/học viên thì Kqm = 1
– Tăng thêm 100 sinh viên/học viên, thì Kqm sẽ tính tăng thêm 0,02 nhưng tối đa không vượt quá 1,5
– Trường hợp đi bằng đường bộ
+ Đối với khoảng cách ≤ 30km, thì Kkc = 1
+ Từ 30 km trở lên, khi khoảng cách tăng thêm từ 1 km đến 50 km, thì Kkc tính tăng thêm 0,05
– Trường hợp đi bằng máy bay: Kkc được tính bằng 1,2 không phụ thuộc vào khoảng cách.
– Có 01 cơ sở thì Kcs = 1
– Tăng thêm 01 cơ sở thì Kcs sẽ tăng thêm 0.01
Các thành viên tham gia kiểm định chất lượng được có hệ số trách nhiệm như sau:
– Thành viên: 1,0
– Cán bộ hỗ trợ 0.8
Các thành viên Hội đồng kiểm định chất lượng được có hệ số trách nhiệm như sau:
– Thành viên tổ thư ký: 1.0
1.2. Chi phí thẩm định hồ sơ tự đánh giá (TĐG)
– Tổng số trang hồ sơ TĐG
– Tổng số ngày công thẩm định hồ sơ TĐG
– Định mức ngày công
Ctđ = Dnc x Ntđ x Ktg (1)
Trong đó:
Ctđ: Chi phí thẩm định hồ sơ TĐG
Dnc: Định mức ngày công
Ntđ: Tổng số ngày công thẩm định hồ sơ TĐG
Ktg: Hệ số theo số lượng trang hồ sơ TĐG
1.3. Chi phí đánh giá ngoài (đối với Cơ sở giáo dục đại học)
– Hệ số trách nhiệm của các thành viên tham gia kiểm định chất lượng
– Tổng số ngày công đánh giá ngoài (ĐGN) quy đổi
– Quy mô đào tạo; Khoảng cách được tính từ Tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục đến cơ sở trung tâm/cơ sở/phân viện của cở sở giáo dục đại học; Hệ số theo số lượng cơ sở.
– Định mức ngày công
Cđgn = Nđgn x Dnc x Kqm x Kkc x Kcs (2)
Trong đó:
Cđgn: Chi phí đánh giá ngoài
Nđgn: Tổng số ngày công đánh giá ngoài (đã quy đổi theo hệ số trách nhiệm)
Dnc : Định mức ngày công
Kqm : Hệ số quy mô đào tạo
Kkc: Hệ số khoảng cách
Kcs: Hệ số theo số lượng cơ sở
1.4. Chi phí công nhận kết quả KĐCLGD
– Tổng số trang hồ sơ công nhận kết quả (hồ sơ TĐG, hồ sơ đánh giá ngoài và các hồ sơ khác liên quan)
– Hệ số trách nhiệm của Hội đồng kiểm định chất lượng
– Tổng số ngày công thẩm định kết quả quy đổi
– Định mức ngày công
– Các chi phí khác liên quan phục vụ việc tổ chức họp Hội đồng KĐCLGD, chi phí khác liên quan
Ccnkq = (Ntđ + Nkh) x Dnc + Ck (3)
Trong đó:
Ccnkq: Chi phí công nhận kết quả
Ck: Chi thuê hội trường, văn phòng phẩm, in ấn tài liệu, in chứng nhận kết quả và chi khác liên quan việc tổ chức họp Hội đồng KĐCLGD để công nhận kết quả
Ntđ: Tổng số ngày công thẩm định các hồ sơ TĐG, hồ sơ đánh giá ngoài và các hồ sơ khác liên quan
Nkh: Tổng số ngày công khác liên quan (đã quy đổi theo hệ số trách nhiệm) (hội nghị họp thẩm định các hồ sơ để chấm điểm)
Dnc: Định mức ngày công
Cql = {(1) + (2) + (3)} x 25%
Ckđ = (1) + (2) + (3) + Cql
(Ngoài các mục chi trên, chi phí này chưa bao gồm các khoản: đi lại, ăn ở, công tác phí cho Đoàn ĐGN tham gia KĐCL cơ sở giáo dục đại học, các khoản thuế phải nộp Nhà nước và các chi phí phát sinh khác (nếu có))